1. Thông số tấm lợp poly đặc Malaysia
Thông số tấm lợp lấy sáng poly đặc Malaysia như sau:
- Xuất xứ: Malaysia
- Độ dày: 2mm ; 3mm ; 4mm ; 5mm ; 10mm
- Chiều rộng: 1.212m ; 1.512m ; 1.8m ; 2.0m ; 2.1m
- Chiều dài: 30m hoặc cắt lẻ theo yêu cầu.
- Trọng lượng: 1.2kg/mm/m2
2. Ưu điểm tấm lợp poly đặc Malaysia
- Tấm lợp poly đặc Malaysia có khả năng chịu lực cao, độ bền cao, thời gian bảo hành lên tới 10 năm, khả năng chống nhiệt, cách điện và xuyên sáng tốt.
- Tấm lợp poly đặc Malaysia có độ trong suốt tương đương kính (90% kính), nhưng lại có độ bền vượt trội (cứng hơn kính 200 lần) và chỉ bằng ½ trong lượng kính.
- Tấm lợp poly đặc Malaysia được phủ một lớp màng chống UV nên hoàn toàn an toàn cho người sử dụng trong công dụng làm mái hiên, mái che. Tấm lấy sáng có thể hạn chế tới 98% lượng tia tử ngoại của ánh nắng mặt trời.
- Bảng màu sắc đa dạng gồm màu trong (Clear), xanh dương (Blue), xanh lá cây (Green), xanh biển (green blue), trắng sữa (opal), chà đồng (bronze), trong kính sần (embossed clear) ; xanh dương sần (embossed blue) ; xanh lá sần (embossed green) ; xanh biển sần (embossed clear) ; chà đồng sần (embossed bronze).
- Tấm lợp poly đặc Malaysia có mức độ thân thiện với môi trường nên ngày càng được sử dụng rộng rãi hơn.
- Khả năng chống ăn mòn, axit và bazo. Với thời thiết khí hậu nhiệt đới gió mùa như ở Việt Nam thì đây là một tính năng ưu việt để giúp tăng cao tuổi thọ công trình. Vì thế, tấm lợp poly đặc Malaysia có thời gian bảo hành lên tới 10 năm.
- Tấm lợp poly đặc Malaysia có thể dễ dàng uốn cong mà không lo bị gãy. Sản phẩm tấm lợp nhựa có thể sử dụng cho các mái vòm bởi khả năng uốn cong và không bị gãy.
3. Ứng dụng tấm lợp poly đặc Malaysia
Tấm lợp poly đặc Malaysia nói riêng hay các loại tấm lấy sáng poly đặc khác nói chung hiện nay đều được được ứng dụng rộng rãi trong các công trình như:
- Làm mái vòm các công trình kiến trúc
- Trần của các sảnh trung tâm thương mại nơi tập trung rất nhiều khách hàng
- Làm các mái hiên che mưa che nắng
- Làm mái các công trình có quy mô lớn như các nhà ga nhà sân bay…
4. Bảng giá tấm lợp poly đặc poly đặc ruột Malaysia
Bảng giá tấm poly đặc ruột Malaysia / bảng giá tấm poly Malaysia đặc / bảng giá tấm lợp lấy sáng poly Malaysia đặc tại Thuỷ Hùng cam kết luôn ở mức hợp lý, cạnh tranh so với thị trường, vì là nhà phân phối trực tiếp của các hãng nên quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về giá tấm poly đặc lấy sáng do chúng tôi cung cấp.
LOẠI POLY
|
ĐỘ DÀY
|
GIÁ LẺ (Vnđ/m2)
|
Coolmax
|
1,8 mm
|
360,000
|
2,4 mm
|
435,000
|
2,8 mm
|
490,000
|
4,7 mm
|
730,000
|
10 mm
|
1,750,000
|
LOẠI POLY
|
ĐỘ DÀY
|
GIÁ LẺ (Vnđ/m2)
|
Super
|
1 mm
|
94,000
|
1,6 mm
|
247,000
|
2,2 mm
|
305,000
|
2,4 mm
|
325,000
|
2,8 mm
|
352,000
|
3,5 mm
|
410,000
|
4,5 mm
|
505,000
|
6 mm
|
602,000
|
8 mm
|
870,000
|
10 mm
|
1,095,000
|
5. Địa chỉ mua tấm poly đặc ruột Malaysia
Nếu quý khách đang quan tâm về sản phẩm tấm poly đặc ruột Malaysia và quý khách cần tìm một đơn vị uy tín, kinh nghiệm, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu về mua sỉ/lẻ, quý khách hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin sau để được tư vấn chi tiết.
CÔNG TY TNHH TM & XD THỦY HÙNG
Mã số thuế: 0317809833
Địa chỉ: 714 Lạc Long Quân, Phường 9, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0333 295 574 - 0903 835 004 ( Call, Sms, Zalo )
Email: tongkhotonnhua@gmail.com
Website: tongkhotonnhua.com