1. Thông số tấm poly đặc ruột S-Polytech
Thông số của tấm lấy sáng poly đặc ruột S-Polytech chi tiết như sau:
- Xuất xứ: Hàn Quốc
- Độ dày: 2mm – 12mm
- Chiều rộng: 1,22m – 2m
- Chiều dài: 2,44m – 20m
- Màu sắc: đủ màu
2. Ưu điểm tấm poly đặc ruột S-Polytech
Tấm poly đăc ruột S-Polytech sở hữu rất nhiều những ưu điểm vượt trội, giúp cho loại tấm poly này rất được ưa chuộng sử dụng, quý khách có thể tham khảo qua một số ưu điểm của tấm poly đặc S-Polytech sau đây.
- Cách nhiệt và Tiết kiệm năng lượng: tấm poly đặc ruột S-Polytech thể hiện khả năng cách nhiệt tốt hơn so với kính và nhôm. Điều này góp phần đáng kể vào việc giảm nhiêu liệu tiêu thụ cho công trình (xem thêm trong các tài liệu kỹ thuật)
- Chống va đập – không bể: tấm poly đặc ruột S-Polytech có độ bền chắc cao hơn 200 lần so với kính thông dụng. Có khả năng chống được lực va đập của búa hay đá viên.(Độ bền chịu va đập Izod, theo tiêu chuẩn ASTM D256 là khoảng: 731.4 J/m)
- Chống tia cực tím: Chống tia cực tím với lớp kháng UV trên 2 bề mặt. Tấm poly đặc ruột S-Polytech có thể hạn chế tới 99.9% lượng tia tử ngoại
- Nhẹ: So sánh với hệ kết cấu kính bình thường, tấm poly đặc ruột S-Polytech giảm đáng kể trọng lượng của khối kết cấu xuống hơn 50% so với hệ kính có cùng chiều dày
- Trong suốt: Có khả năng truyền suốt ánh sáng lên đến 90% (tương đương kính). nhiều màu sắc đa dạng như: Trắng trong, Trắng đục, Màu trà (đồng), Xanh dương, Xanh khói, Xanh nhạt, Xanh lá cây…
- Chống chịu thời tiết tốt: Dòng sản phẩm này giữ ổn định cơ tính và lý tính dưới mọi điều kiện thời tiết tự nhiên
- Dễ lắp đặt: tấm poly đặc ruột S-Polytech dễ thi công và lắp đặt
- Dễ uốn định hình: tấm poly đặc ruột S-Polytech dễ dàng uốn cong bằng nhiệt, hay trong điều kiện bình thường. Theo các biên dạng và hình dạng của yêu cầu thiết kế và kiến trúc
- Dễ lau chùi: tấm poly đặc ruột S-Polytech dễ dàng vệ sinh bằng vải cotton và chất tẩy rửa trung tính
3. Ứng dụng tấm poly đặc ruột S-Polytech
Tấm Poly đặc ruột S-Polytech có nhiều ứng dụng khác nhau nhờ vào tính chất bền và độ trong suốt cao của nó. Một số ứng dụng chính của tấm đặc ruột S-Polytech có thể kể đến như:
- Làm mái hiên, mái che, sử dụng cho cửa, vách ngăn, ốp lát cửa sổ, vách ngăn cách âm.
- Làm biển hiệu quảng cáo, biển hiệu ánh sáng neon.
- Làm kính bảo vệ, mặt nạ bảo hộ, vì tính chất khó vỡ và khả năng chịu va đập tốt.
- Làm cửa sổ cho máy quay phim, thiết bị điện tử…
4. Bảng giá tấm lợp poly đặc S-Polytech
Bảng giá tấm Poly đặc S-Polytech tại Thuỷ Hùng cam kết luôn ở mức hợp lý, cạnh tranh so với thị trường, vì là nhà phân phối trực tiếp của các hãng nên quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về giá tấm poly đặc lấy sáng do chúng tôi cung cấp.
LOẠI POLY
|
ĐỘ DÀY
|
GIÁ LẺ (Vnđ/m2)
|
S-Polytech
|
2 mm
|
460,000
|
3 mm
|
690,000
|
4,5 mm
|
1,045,000
|
5 mm
|
1,250,000
|
6 mm
|
1,470,000
|
8 mm
|
2,050,000
|
10 mm
|
2,250,000
|
12 mm
|
3,350,000
|
5. Địa chỉ mua tấm Poly đặc S-Polytech
Nếu quý khách đang quan tâm về sản phẩm tấm poly đặc ruột S-Polytech hay các loại tấm lấy sáng poly đặc ruột khác và quý khách cần tìm một đơn vị uy tín, kinh nghiệm, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu về mua sỉ/lẻ, quý khách hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin sau để được tư vấn chi tiết.
CÔNG TY TNHH TM & XD THỦY HÙNG
Mã số thuế: 0317809833
Địa chỉ: 714 Lạc Long Quân, Phường 9, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0333 295 574 - 0903 835 004 ( Call, Sms, Zalo )
Email: tongkhotonnhua@gmail.com
Website: tongkhotonnhua.com